Nhật kí trong tù (Hồ Chí Minh)

ngu-khoa-truong-hoang-khoa-vien-khoa-truong-ho-ngu-khoa-vien-ho-hoang-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Ngũ khoa trưởng, Hoàng khoa viên (Khoa trưởng họ Ngũ, khoa viên họ Hoàng) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH

Ngũ khoa trưởng, Hoàng khoa viên (Khoa trưởng họ Ngũ, khoa viên họ Hoàng) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Ngũ khoa trưởng dữ Hoàng khoa viên, Lưỡng nhị kiến ngã thái khả liên; Ân cần uỷ vấn hoà bang trợ, Giá tượng đông hàn ngộ noãn thiên. Dịch nghĩa:

doc-tuong-cong-huan-tu-doc-loi-giao-huan-cua-ong-tuong-nhat-ki-trong-tu-ho-chi-minh

Độc Tưởng công huấn từ (Đọc lời giáo huấn của ông Tưởng) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH

Độc Tưởng công huấn từ (Đọc lời giáo huấn của ông Tưởng) – Nhật kí trong tù – HỒ CHÍ MINH Phiên âm: Bách chiết bất hồi, hướng tiền tiến, Cô thần nghiệt tử, nghĩa đương nhiên; Quyết tâm, khổ cán dữ ngạnh cán, Tự hữu thành công đích nhất thiên. Dịch nghĩa: Trăm nghìn

Lên đầu trang