Các thành phần biệt lập

thanh-phan-goi-dap

Thành phần gọi đáp

Thành phần gọi đáp Khái niệm. – Là thành phần được thêm vào câu nhằm tạo lập hoặc duy trì quan hệ giao tiếp. Vị trí. – Thường đứng đầu câu Chức năng. – Dùng để tạo lập hoặc duy trì quan hệ giao tiếp. Các từ ngữ biểu hiện/cách biểu hiện. – Các từ […]

thanh-phan-cam-than

Thành phần cảm thán

Thành phần cảm thán Khái niệm. – Là thành phần được thêm vào câu nhằm bộc lộ trực tiếp tình cảm, cảm xúc (vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên…) của người nói. Vị trí. – Thường đứng đầu câu. Có khi được tách ra thành câu đặc biệt. Chức năng. – Thành phần cảm thán được

thanh-phan-tinh-thai

Thành phần tình thái

Thành phần tình thái Khái niệm. – Là thành phần được thêm vào câu nhằm để thể hiện cách nhìn của người nói đối với sự việc được nói đến trong câu. Vị trí. – Thành phần tình thái thường đứng ở đầu câu, giữa câu, cuối câu Chức năng. – Dùng để biểu thị

thanh-phan-chuyen-tiep

Thành phần chuyển tiếp

Thành phần chuyển tiếp Khái niệm. – Thành phần chuyển tiếp là thành phần được thêm vào câu nhằm để nêu lên một ý chuyển tiếp giữa câu chứa nó với một câu, một đoạn đứng trước hoặc sau nó. Vị trí. – Thường đứng đầu câu, đầu đoạn văn. Chức năng. – Dùng để

thanh-phan-phu-chu

Thành phần phụ chú

Thành phần phụ chú Khái niệm. – Là thành phần phụ được thêm vào câu nhằm bổ sung một số thông tin, chi tiết cho nội dung chính của câu. Vị trí. – Thường đứng giữa câu, sau cụm từ cần giải thích, … Chức năng. – Bổ sung một số thông tin, chi tiết

Lên đầu trang