Trạng nguyên Vũ Tuấn Chiêu.
Vũ Tuấn Chiêu (chữ Hán: 武濬昭, 1426 – ?) nguyên quán xã Cổ Liễu, huyện Tây Chân (nay thuộc xã […]
Vũ Tuấn Chiêu (chữ Hán: 武濬昭, 1426 – ?) nguyên quán xã Cổ Liễu, huyện Tây Chân (nay thuộc xã […]
Vũ Kiệt (chữ Hán: 武傑,1452 – ?), người xã Yên Việt, huyện Siêu Loại, Kinh Bắc[1][2] (nay là thôn Cửu
Lương Thế Vinh (chữ Hán: 梁世榮,; 1 tháng 8 năm 1441 – 2 tháng 10 năm 1497, tên hiệu là
Nguyễn Nghiêu Tư (1383 – 1471) tiếng Trung: 阮堯咨, bản danh Nguyễn Nghiêu Trư (阮文豬)[1], tự Quân Trù (君廚), hiệu
Nguyễn Trực (chữ Hán: 阮直, 1417 – 1474), hiệu là Hu Liêu, tự là Nguyễn Công Dĩnh, quê làng Bối
Lưu Thúc Kiệm (chữ Hán: 劉叔儉, 1373 – 1434), người làng Trạm Lộ, huyện Gia Bình, phủ Thuận An, xứ
Đào Sư Tích (chữ Hán: 陶師錫, 1350 – 1396), người làng Cổ Lễ, huyện Nam Chân (sau đổi là huyện
Mạc Đĩnh Chi (chữ Hán: 莫挺之 1272 – 1346), tên tự là Tiết Phu (節夫), hiệu là Tích Am (僻庵)
Đào Tiêu Bài viết Thảo luận Đọc Sửa đổi Sửa mã nguồn Xem lịch sử Thêm Bách khoa toàn thư
Huyền Quang Bài viết Thảo luận Đọc Sửa đổi Sửa mã nguồn Xem lịch sử Thêm Bách khoa toàn thư