Phân phối chương trình (PPCT) Ngữ văn 6 (Bộ sách Chân Trời Sáng Tạo).
| Tuần | Tên bài/Chủ đề | Tổng tiết | Tên bài học | Số tiết |
| 1 | Bài mở đầu: Hòa nhập vào môi trường mới | 2 tiết (1-2) | Chia sẻ cảm nghĩ về môi trường THCS. | 1 tiết |
| Khám phá một chặng hành trình. | ||||
| Lập kế hoạch CLB đọc sách. | 1 tiết | |||
| 1 | Bài 1: Lắng nghe lịch sử nước mình | 14 tiết (3-16) | – VB1: Thánh Gióng. | 2 tiết |
| 2 | – VB2: Sự tích Hồ Gươm. | 2 tiết | ||
| Đọc kết nối chủ điểm: Hội thổi cơm thi ở Đồng Văn. | 1 tiết | |||
| – Thực hành Tiếng Việt. | 2 tiết | |||
| 3 | Đọc mở rộng theo thể loại: – Bánh chưng, bánh giầy. | 1 tiết | ||
| Tóm tắt nội dung chính của một văn bản bằng sơ đồ. | 3 tiết | |||
| 4 | Thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có. | 2 tiết | ||
| Ôn tập. | 1 tiết | |||
| 5 | Bài 2: Miền cổ tích | 12 tiết (17-28) | – VB 1: Sọ Dừa. | 2 tiết |
| – VB 2: Em bé thông minh. | 2 tiết | |||
| 6 | Đọc kết nối chủ điểm: Chuyện cổ nước mình. | 1 tiết | ||
| – Thực hành Tiếng Việt. | 1 tiết | |||
| Đọc mở rộng theo thể loại: Non-bu và Heng-bu | 1 tiết | |||
| Kể lại một truyện cổ tích. | 2 tiết | |||
| 7 | Kể lại một truyện cổ tích. | 2 tiết | ||
| Ôn tập. | 1 tiết | |||
| 8 | Bài 3: Vẻ đẹp quê hương | 13 tiết + 3 tiết KT giữa kì I (29-44) | – VB 1: Những câu hát dân gian về vẻ đẹp quê hương. | 2 tiết |
| – VB 2: Việt Nam quê hương ta. | 2 tiết | |||
| 9 | Đọc kết nối chủ điểm: Về bài ca dao Đứng bên ni đồng ngó bên tê đồng. | 1 tiết | ||
| – Thực hành Tiếng Việt. | 1 tiết | |||
| Đọc mở rộng theo thể loại: Hoa bìm. | 1 tiết | |||
| – Ôn tập giữa kì I. | 1 tiết | |||
| 10 | – Kiểm tra giữa kì I. | 2 tiết | ||
| – Làm một bài thơ lục bát. | 1 tiết | |||
| – Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ lục bát. | 2 tiết | |||
| 11 | – Trình bày cảm xúc về một bài thơ lục bát. | 2 tiết | ||
| – Ôn tập. | 1 tiết | |||
| 12 | Bài 4: Những trải nghiệm trong đời | 13 tiết (45-57) | – VB 1: Bài học đường đời đầu tiên. | 2 tiết |
| – VB 2: Giọt sương đêm. | 2 tiết | |||
| 13 | Đọc kết nối chủ điểm: Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ. | 1 tiết | ||
| – Thực hành Tiếng Việt. | 2 tiết | |||
| Đọc mở rộng theo thể loại: Cô Gió mất tên | 1 tiết | |||
| 14-15 | – Kể lại một trải nghiệm của bản thân. | 2 tiết | ||
| – Kể lại một trải nghiệm của bản thân. | 2 tiết | |||
| – Ôn tập. | 1 tiết | |||
| 15 | Bài 5: Trò chuyện cùng thiên nhiên | 12 tiết (58-69) | – VB 1: Lao xao ngày hè. | 2 tiết |
| – VB 2: Thương nhớ bầy ong. | 2 tiết | |||
| 16 | Đọc kết nối chủ điểm: Đánh thức trầu | 1 tiết | ||
| – Thực hành Tiếng Việt. | 2 tiết | |||
| 17 | Đọc mở rộng theo thể loại: Một năm ở tiểu học | 1 tiết | ||
| – Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt. | 2 tiết | |||
| – Trình bày về một cảnh sinh hoạt. | 1 tiết | |||
| 18 | – Ôn tập. | 1 tiết | ||
| 18 | Ôn tập cuối kì I | 3 tiết (70-72) | Ôn tập cuối kì I. | 1 tiết |
| Kiểm tra cuối kì I | Kiểm tra cuối kì I. | 2 tiết |
Học kì II: 17 tuần = 68 tiết (trong đó có 4 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì)
| Tuần | Tên bài/Chủ đề | Tổng tiết | Tên bài học | Số tiết |
| 19 | Bài 6: Điểm tựa tinh thần | 12 tiết (73-84) | – VB 1: Gió lạnh đầu mùa. | 2 tiết |
| – VB 2: Tuổi thơ tôi. | 2 tiết | |||
| 20 | Đọc kết nối chủ điểm: – Con gái của mẹ. | 1 tiết | ||
| – Thực hành Tiếng Việt. | 2 tiết | |||
| Đọc mở rộng theo thể loại: – Chiếc lá cuối cùng | 1 tiết | |||
| 21 | – Viết biên bản về một cuộc họp, cuộc thảo luận hay một vụ việc. | 2 tiết | ||
| – Tóm tắt nội dung trình bày của người khác. | 1 tiết | |||
| – Ôn tập. | 1 tiết | |||
| 22 | Bài 7: Gia đình yêu thương | 12 tiết (85-96) | – VB 1: Những cánh buồm. | 2 tiết |
| – VB 2: Mây và sóng. | 2 tiết | |||
| 23 | Đọc kết nối chủ điểm: – Chị sẽ gọi em bằng tên. | 1 tiết | ||
| – Thực hành Tiếng Việt. | 1 tiết | |||
| Đọc mở rộng theo thể loại: Con là… | 1 tiết | |||
| – Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ. | 2 tiết | |||
| 24 | – Tham gia thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có giải pháp thống nhất. | 2 tiết | ||
| – Ôn tập. | 1 tiết | |||
| 25 | Bài 8: Những góc nhìn cuộc sống | 12 tiết + 3 tiết KT giữa kì II (97-111) | – VB 1: Học thầy, học bạn. | 2 tiết |
| – VB 2: Về hai cách hiểu bài ca dao “Ra đi anh nhớ quê nhà” | 1 tiết | |||
| Đọc kết nối chủ điểm: Góc nhìn | 1 tiết | |||
| 26 | – Thực hành Tiếng Việt. | 1 tiết | ||
| Đọc mở rộng theo thể loại: – Phải chăng chỉ có ngọt ngào mới làm nên hạnh phúc | 1 tiết | |||
| – Ôn tập giữa kì II | 1 tiết | |||
| – Kiểm tra giữa kì II | 2 tiết | |||
| 27 | – Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống. | 3 tiết | ||
| 28 | – Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống. | 2 tiết | ||
| – Ôn tập. | 1 tiết | |||
| 29 | Bài 9: Nuôi dưỡng tâm hồn | 12 tiết (112-123) | – VB 1: Lẵng quả thông. | 2 tiết |
| – VB 2: Con muốn làm một cái cây. | 2 tiết | |||
| Đọc kết nối chủ điểm: Và tôi nhớ khói | 1 tiết | |||
| 30 | – Thực hành Tiếng Việt. | 2 tiết | ||
| Đọc mở rộng theo thể loại: Cô bé bán diêm | 1 tiết | |||
| – Kể lại một trải nghiệm của bản thân. | 2 tiết | |||
| 31 | – Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân. | 1 tiết | ||
| – Ôn tập. | 1 tiết | |||
| 32 | Bài 10: Mẹ thiên nhiên | 12 tiết (124-135) | – VB 1: Lễ cúng thần lúa của người Chơ-ro. | 2 tiết |
| – VB 2: Trái Đất – Mẹ của muôn loài. | 2 tiết | |||
| Đọc kết nối chủ điểm: Hai cây phong | 1 tiết | |||
| 33 | – Thực hành Tiếng Việt. | 2 tiết | ||
| Đọc mở rộng theo thể loại: Ngày môi trường thế giới và hành động của tuổi trẻ | 1 tiết | |||
| – Viết văn bản thuyết minh thuật lại một sự kiện. | 2 tiết | |||
| 34 | – Tóm tắt nội dung trình bày của người khác. | 1 tiết | ||
| – Ôn tập. | 1 tiết | |||
| Bài 11: Bạn sẽ giải quyết việc này như thế nào? | 2 tiết (136-137) | – Làm thế nào để giúp Cô Bé Rắc Rối lựa chọn sách? | 2 tiết | |
| – Làm thế nào để bày tỏ tình cảm với bố mẹ? | ||||
| – Làm thế nào để thực hiện một sản phẩm cho Góc truyền thông của trường? | ||||
| 35 | Ôn tập cuối kì II | Ôn tập cuối kì II. | 1 tiết | |
| Kiểm tra cuối kì II | Kiểm tra cuối kì II. |

